Từ điển Thiều Chửu
壘 - luỹ/luật
① Bờ luỹ, tức là tường chắn trong dinh quân. ||② Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壘 - lỗi
Đá chồng chất lên nhau — Các âm khác là Luỹ, Luật. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壘 - luật
Uất luật 欎壘: Tên một vị thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壘 - luỹ
Bức tường cao và day, đắp bằng đất quanh trại quân để ngăn chặn giặc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kéo cờ luỹ phát súng thành, Từ công ra ngựa thân nghênh cửa ngoài « — Một âm là Lỗi. Xem Lỗi.


堡壘 - bảo luỹ || 壁壘 - bích luỹ || 屯壘 - đồn luỹ || 城壘 - thành luỹ ||